Dịch vụ
BẢO HIỂM XÃ HỘI
BẢO HIỂM XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2156/BHXH-HTQT |
Hà Nội, ngày 18 tháng 06 năm 2014 |
Kính gửi: |
- Các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam; |
Để thống nhất tên gọi bằng tiếng Anh của cơ quan Bảo hiểm xã hội Việt Nam và các đơn vị trực thuộc được quy định tại Nghị định số 05/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã biên dịch tên, chức danh của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam sang tiếng Anh (Phụ lục đính kèm).
Bảo hiểm xã hội Việt Nam thông báo để các đơn vị trực thuộc, Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố thống nhất áp dụng trong giao dịch đối ngoại./.
Nơi nhận: |
TL. TỔNG GIÁM ĐỐC |
TÊN GỌI TIẾNG ANH CỦA BHXH VIỆT NAM VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Kèm theo công văn số: 2156/BHXH-HTQT ngày 18/06/2014 của BHXH Việt Nam)
1. Tên cơ quan BHXH Việt Nam
TÊN TIẾNG VIỆT |
TÊN TIẾNG ANH |
VIẾT TẮT |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Vietnam Social Security |
VSS |
Tổng Giám đốc |
Director General |
DG |
Phó Tổng Giám đốc |
Deputy Director General |
|
2. Tên Hội đồng quản lý
TT |
TÊN TIẾNG VIỆT |
TÊN TIẾNG ANH |
1 |
Hội đồng quản lý BHXH Việt Nam |
Governing Body of Vietnam Social Security |
Chủ tịch |
Chairperson |
|
Phó Chủ tịch |
Vice Chairperson |
|
Thành viên |
Member |
|
2 |
Văn phòng Hội đồng quản lý |
The Governing Body’s Office |
Chánh Văn phòng Hội đồng quản lý |
Chief of The Governing Body’s Office |
|
Phó Chánh Văn phòng Hội đồng quản lý |
Deputy Chief of The Governing Body’s Office |
3. Tên các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam và chức danh lãnh đạo