Dịch vụ
Thuật ngữ trong báo cáo tài chính
Thuật ngữ trong báo cáo tài chính - FINANCIAL STATEMENT
Trong báo cáo tài chính có 4 loại bảng cơ bản là: Bảng cân đối kế toán ( Balance sheet), Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Income Statement) ,Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash flow statement ),Thuyết minh báo cáo tài chính (Notes to the financial statements).
Dưới đây là form tiếng anh của bảng cân đối kế toán.Hi vọng sẽ góp phần bổ sung thêm vào sổ tay từ điển chuyên ngành của các bạn
Balance sheet
ASSETS |
Code |
TÀI SẢN |
A. CURRENT ASSETS (100=110+120+130+140+150) |
100 |
A. Tài sản ngắn hạn (TS lưu động) |
I. Cash and cash equivalents |
110 |
I.Tiền và các khoản tương đương tiền |
1. Cash |
111 |
1.Tiền |
2. Cash equivalents |
112 |
2.Các khoản tương đương tiền |
Short-term due from bank |
|
Ngắn hạn ngân hàng |
II.Short-term financial investments |
120 |
II.Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn |
1. Short-term investments |
121 |
1.Đầu tư ngắn hạn |
2. Provision for diminution in value of short-term investments |
129 |
2.Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn |
Associates |
|
Các công ty liên kết |
Quick assets |
|
tài sản có thể chuyển ngay thành tiền mặt |
allowance for bad debts |
|
dự phòng nợ xấu |
III. Short-term receivables |
130 |
III.Các khoản phải thu ngắn hạn |
1. Trade accounts receivable |
131 |
1.Phải thu khách hàng |
2. Advances to suppliers |
132 |
2.Trả trước cho người bán |
3. Inter-company receivables |
133 |
3.Phải thu nội bộ ngắn hạn |
4. Receivables from construction contracts under percentage of completion method |
134 |
4.Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng |
5. Other receivables |
135 |
5.Các khoản phải thu ngắn hạn khác |
6. Provision for doubtful debts |
139 |
6.Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi |
accumulated depreciation |
|
khấu hao lũy kế |
IV. Inventories |
140 |
IV.Hàng tồn kho |
1. Inventories |
141 |
1.Hàng tồn kho |
2. Provision for devaluation of inventories |
149 |
2.Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
|
|
|
V. Other short-term assets |
150 |
V.Tài sản ngắn hạn khác |
1. Short-term prepayments |
151 |
1.Chi phí trả trước ngắn hạn |
2. VAT deductibles |
152 |
2.Thuế GTGT được khấu trừ |
3. Other receivables from the State budget |
154 |
3.Thúê và các khoản phải thu Nhà nước |
4. Other short-term assets |
158 |
4.Tài sản ngắn hạn khác |
|
|
|
B. NON-CURRENT ASSETS (200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260) |
200 |
B.Tài sản dài hạn |
|
|
|
|
|
|
I. Long-term receivables |
210 |
I.Các khoản phải thu dài hạn |
1. Long-term receivables from customers |
211 |
1.Phải thu dài hạn của khách hàng |
2. Capital receivable from subsidiaries |
212 |
2.Vốn kinh doanh thuộc đơn vị trực thuộc |
3. Long-term inter-company receivables |
213 |
3.Phải thu dài hạn nội bộ |
4. Other long-term receivables |
218 |
4.Phai thu dài hạn khác |
5. Provision for doubtful long-term debts |
219 |
5.Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi |
|
|
|
II. Fixed assets |
220 |
II.Tài sản cố định |
1. Tangible fixed assets |
221 |
1.TSCĐ hữu hình |
- Cost |
222 |
-Nguyên giá |
- Accumulated depreciation |
223 |
-Giá trị hao mòn luỹ kế |
2. Finance lease assets |
224 |
2.TSCĐ thuê tài chính |
- Cost |
225 |
-Nguyên giá |
- Accumulated depreciation |
226 |
-Giá trị hao mòn luỹ kế |
3. Intangible fixed assets |
227 |
3.TSCĐ vô hình |
- Cost |
228 |
-Nguyên giá |
- Accumulated amortisation |
229 |
-Giá trị hao mòn luỹ kế |
4. Construction in progress |
230 |
4.Chi phí XDCB dở dang |
|
|
|
III. Investment property |
240 |
III.Bất động sản đầu tư |
- Cost |
241 |
-Nguyên giá |
- Accumulated depreciation |
242 |
-Giá trị hao mòn luỹ kế |
|
|
|
IV. Long-term financial investments |
250 |
IV.Các khoản đầu tư tài chính dài hạn |
1. Investments in subsidiaries |
251 |
1.Đầu tư công ty con |
2. Investments in associates |
252 |
2.Đầu tư vào công liên kết ,liên doanh |
3. Other long-term investments |
258 |
3.Đầu tư dài hạn khác |
4. Provision for diminution in value of long-term financial investments |
259 |
4.Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn |
|
|
|
V. Other non-current assets |
260 |
V.Tài sản dài hạn khác |
1. Long-term prepayments |
261 |
1.Chi phí trả trước dài hạn |
2. Deferred tax assets |
262 |
2.Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
3. Other non-current assets |
268 |
3.Tài sản dài hạn khác |
|
|
|
TOTAL ASSETS (270 = 100 + 200) |
270 |
Tổng tài sản |
|
|
|
|
|
|
LIABILITIES AND OWNER'S EQUITY |
Code |
NGUỒN VỐN |
A. LIABILITIES (300 = 310 + 330) |
300 |
A.Nợ phải trả |
I. Current liabilities |
310 |
I.Nợ ngắn hạn |
1. Short-term borrowings and liabilities |
311 |
1.Vay và nợ ngắn hạn |
2. Trade accounts payable |
312 |
2.Phải trả người bán |
3. Advances from customers |
313 |
3.Người mua phải trả tiền trước |
4. Taxes and amounts payable to the State budget |
314 |
4.Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
5. Payables to employees |
315 |
5.Phải trả người lao động |
6. Accrued expenses |
316 |
6.Chi phí phải trả |
7. Inter-company payables |
317 |
7.Phải trả nội bộ |
8. Payables relating to construction contracts under percentage of completion method |
318 |
8.Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng |
9. Other current payables |
319 |
9.Các khoản phải trả,phải nộp ngắn hạn khác |
|
|
|
|
|
|
10. Short-term provisions |
320 |
10.Dự phòng phải trả ngắn hạn |
|
|
|
|
|
|
II. Long-term liabilities |
330 |
II.Nợ dài hạn |
1. Long-term trade payables |
331 |
1.Phải trả dài hạn người bán |
2. Long-term inter-company liabilities |
332 |
2.Phải trả dài hạn nội bộ |
3. Other long-term payables |
333 |
3.Phải trả dài hạn khác |
4. Long-term loans and liabilities |
334 |
4.Vay và nợ dài hạn |
5. Deferred tax liabilities |
335 |
5.Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
6. Provision for severance allowance |
336 |
6.Dự phòng trợ cấp mất việc |
7. Long-term provisions |
337 |
7.Dự phòng phải trả dài hạn |
|
|
|
B. EQUITY (400 = 410 + 430) |
400 |
B.Nguồn vốn chủ sở hữu |
I. Owner’s equity |
410 |
I.Vốn chủ sở hữu |
1. Legal capital |
411 |
1.Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
2. Share premium |
412 |
2.Thặng dư vốn cổ phần |
3. Other legal capital |
413 |
3.Vốn khác của chủ sở hữu |
4. Treasury shares |
414 |
4.Cổ phiếu quỹ |
5. Assets revaluation reserve |
415 |
5.Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
6. Foreign exchange reserve |
416 |
6.Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
7. Investment and development funds |
417 |
7.Quỹ đầu tư phát triển |
8. Financial reserve funds |
418 |
8.Quỹ dự phòng tài chính |
9. Other owner’s funds |
419 |
9.Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu |
10. Retained earnings (Accumulated losses) |
420 |
10.Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
11. Resource of capital for infrastructure investment |
421 |
11.Nguồn vốn đầu tư XDCB |
|
|
|
II. Other resources and funds |
430 |
II.Nguồn kinh phí và quỹ khác |
1. Bonus and welfare funds |
431 |
1.Quỹ khen thưởng ,phúc lợi |
2. Funds |
432 |
2.Nguồn kinh phí |
3. Funds for fixed assets acquisition |
433 |
3.Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ |
|
|
|
TOTAL LIABILITIES AND OWNER'S EQUITY (440 = 300 + 400) |
440 |
Tổng nguồn vốn |
Accounting entry: ---- bút toán
Accrued expenses ---- Chi phí phải trả -
Accumulated: ---- lũy kế
Advance clearing transaction: ---- quyết toán tạm ứng (???)
Advanced payments to suppliers ---- Trả trước ngưòi bán -
Advances to employees ---- Tạm ứng -
Assets ---- Tài sản -
Assets liquidation: ---- thanh lý tài sản
Balance sheet ---- Bảng cân đối kế toán -
Bookkeeper: ---- người lập báo cáo
Capital construction: ---- xây dựng cơ bản
Cash ---- Tiền mặt -
Cash at bank ---- Tiền gửi ngân hàng -
Cash in hand ---- Tiền mặt tại quỹ -
Cash in transit ---- Tiền đang chuyển -
Check and take over: ---- nghiệm thu
Construction in progress ---- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang -
Cost of goods sold ---- Giá vốn bán hàng -
Current assets ---- Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn -
Current portion of long-term liabilities ---- Nợ dài hạn đến hạn trả -
Deferred expenses ---- Chi phí chờ kết chuyển -
Deferred revenue ---- Người mua trả tiền trước -
Depreciation of fixed assets ---- Hao mòn tài sản cố định hữu hình -
Depreciation of intangible fixed assets ---- Hoa mòn tài sản cố định vô hình -
Depreciation of leased fixed assets ---- Hao mòn tài sản cố định thuê tài chính -
Equity and funds ---- Vốn và quỹ -
Exchange rate differences ---- Chênh lệch tỷ giá -
Expense mandate: ---- ủy nghiệm chi
Expenses for financial activities ---- Chi phí hoạt động tài chính -
Extraordinary expenses ---- Chi phí bất thường -
Extraordinary income ---- Thu nhập bất thường -
Extraordinary profit ---- Lợi nhuận bất thường -
Figures in: millions VND ---- Đơn vị tính: triệu đồng -
Financial ratios ---- Chỉ số tài chính -
Financials ---- Tài chính -
Finished goods ---- Thành phẩm tồn kho -
Fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định hữu hình -
Fixed assets ---- Tài sản cố định -
General and administrative expenses ---- Chi phí quản lý doanh nghiệp -
Goods in transit for sale ---- Hàng gửi đi bán -
Gross profit ---- Lợi nhuận tổng -
Gross revenue ---- Doanh thu tổng -
Income from financial activities ---- Thu nhập hoạt động tài chính -
Income taxes ---- Thuế thu nhập doanh nghiệp -
Instruments and tools ---- Công cụ, dụng cụ trong kho -
Intangible fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định vô hình -
Intangible fixed assets ---- Tài sản cố định vô hình -
Intra-company payables ---- Phải trả các đơn vị nội bộ -
Inventory ---- Hàng tồn kho -
Investment and development fund ---- Quỹ đầu tư phát triển -
Itemize: ---- mở tiểu khoản
Leased fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính -
Leased fixed assets ---- Tài sản cố định thuê tài chính -
Liabilities ---- Nợ phải trả -
Long-term borrowings ---- Vay dài hạn -
Long-term financial assets ---- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn -
Long-term liabilities ---- Nợ dài hạn -
Long-term mortgages, collateral, deposits ---- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn -
Long-term security investments ---- Đầu tư chứng khoán dài hạn -
Merchandise inventory ---- Hàng hoá tồn kho -
Net profit ---- Lợi nhuận thuần -
Net revenue ---- Doanh thu thuần -
Non-business expenditure source ---- Nguồn kinh phí sự nghiệp -
Non-business expenditure source, current year ---- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay -
Non-business expenditure source, last year ---- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước -
Non-business expenditures ---- Chi sự nghiệp -
Non-current assets ---- Tài sản cố định và đầu tư dài hạn -
Operating profit ---- Lợi nhuận từ hoạt động SXKD -
Other current assets ---- Tài sản lưu động khác -
Other funds ---- Nguồn kinh phí, quỹ khác -
Other long-term liabilities ---- Nợ dài hạn khác -
Other payables ---- Nợ khác -
Other receivables ---- Các khoản phải thu khác -
Other short-term investments ---- Đầu tư ngắn hạn khác -
Owners' equity ---- Nguồn vốn chủ sở hữu -
Payables to employees ---- Phải trả công nhân viên -
Prepaid expenses ---- Chi phí trả trước -
Profit before taxes ---- Lợi nhuận trước thuế -
Profit from financial activities ---- Lợi nhuận từ hoạt động tài chính -
Provision for devaluation of stocks ---- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho -
Purchased goods in transit ---- Hàng mua đang đi trên đường -
Raw materials ---- Nguyên liệu, vật liệu tồn kho -
Receivables ---- Các khoản phải thu -
Receivables from customers ---- Phải thu của khách hàng -
Reconciliation: ---- đối chiếu
Reserve fund ---- Quỹ dự trữ -
Retained earnings ---- Lợi nhuận chưa phân phối -
Revenue deductions ---- Các khoản giảm trừ -
Sales expenses ---- Chi phí bán hàng -
Sales rebates ---- Giảm giá bán hàng -
Sales returns ---- Hàng bán bị trả lại -
Short-term borrowings ---- Vay ngắn hạn -
Short-term investments ---- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn -
Short-term liabilities ---- Nợ ngắn hạn -
Short-term mortgages, collateral, deposits ---- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn -
Short-term security investments ---- Đầu tư chứng khoán ngắn hạn -
Stockholders' equity ---- Nguồn vốn kinh doanh -
Surplus of assets awaiting resolution ---- Tài sản thừa chờ xử lý -
Tangible fixed assets ---- Tài sản cố định hữu hình -
Taxes and other payables to the State budget ---- Thuế và các khoản phải nộp nhànước -
Total assets ---- Tổng cộng tài sản -
Total liabilities and owners' equity ---- Tổng cộng nguồn vốn -
Trade creditors ---- Phải trả cho người bán -
Treasury stock ---- Cổ phiếu quỹ -
Welfare and reward fund ---- Quỹ khen thưởng và phúc lợi -
Work in progress ---- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang –
Break-even point: Điểm hòa vốn
Business entity concept: Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể
Business purchase: Mua lại doanh nghiệp
Calls in arrear: Vốn gọi trả sau
Capital: Vốn
Authorized capital: Vốn điều lệ
Called-up capital: Vốn đã gọi
Capital expenditure: Chi phí đầu tư
Invested capital: Vốn đầu tư
Issued capital: Vốn phát hành
Uncalled capital: Vốn chưa gọi
Working capital: Vốn lưu động (hoạt động)
Capital redemption reserve: Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần
Carriage: Chi phí vận chuyển
Carriage inwards: Chi phí vận chuyển hàng hóa mua
Carriage outwards: Chi phí vận chuyển hàng hóa bán
Carrying cost: Chi phí bảo tồn hàng lưu kho
Cash book: Sổ tiền mặt
Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt
Cash flow statement: Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt
Category method: Phương pháp chủng loại
Cheques: Sec (chi phiếú)
Clock cards: Thẻ bấm giờ
Closing an account: Khóa một tài khoản
Closing stock: Tồn kho cuối kỳ
Commission errors: Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán
Company accounts: Kế toán công ty
Company Act 1985: Luật công ty năm 1985
Compensating errors: Lỗi tự triệt tiêu
Concepts of accounting: Các nguyên tắc kế toán
Conservatism: Nguyên tắc thận trọng
Consistency: Nguyên tắc nhất quán
Control accounts : Tài khoản kiểm tra
Conventions: Quy ước
Conversion costs: Chi phí chế biến
Cost accumulation: Sự tập hợp chi phí
Cost application: Sự phân bổ chi phí
Cost concept: Nguyên tắc giá phí lịch sử
Cost object: Đối tượng tính giá thành
Cost of goods sold: Nguyên giá hàng bán
Credit balance: Số dư có
Credit note: Giấy báo có
Credit transfer: Lệnh chi
Creditor: Chủ nợ
Cumulative preference shares: Cổ phần ưu đãi có tích lũy
Current accounts: Tài khoản vãng lai
Current assets: Tài sản lưu động
Curent liabilities: Nợ ngắn hạn
Current ratio: Hệ số lưu hoạt
Debentures: Trái phiếu, giấy nợ
Debenture interest: Lãi trái phiếu
Debit note: Giấy báo Nợ
Debtor: Con nợ
Depletion: Sự hao cạn
Depreciation: Khấu hao
Causes of depreciation: Các nguyên do tính khấu hao
Depreciation of goodwill: Khấu hao uy tín
Nature of depreciation: Bản chất của khấu hao
Provision for depreciation: Dự phòng khấu hao
Reducing balance method: Phương pháp giảm dần
Straight-line method: Phương pháp đường thẳng
Direct costs: Chi phí trực tiếp
Directors: Hội đồng quản trị
Directors’ remuneration: Thù kim thành viên Hội đồng quản trị
Discounts: Chiết khấu
Discounts allowed: Chiết khấu bán hàng
Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt
Provision for discounts: Dự phòng chiết khấu
Discounts received: Chiết khấu mua hàng
Dishonored cheques: Sec bị từ chối
Disposal of fixed assets: Thanh lý tài sản cố định
Dividends: Cổ tức
Double entry rules: Các nguyên tắc bút toán kép
Dual aspect concept: Nguyên tắc ảnh hưởng kép
Drawing: Rút vốn
Equivalent units: Đơn vị tương đương
Equivalent unit cost: Giá thành đơn vị tương đương
Errors: Sai sót
Expenses prepaid: Chi phí trả trước
Factory overhead expenses: Chi phí quản lý phân xưởng
FIFO (First In First Out): Phương pháp nhập trước xuất trước
Final accounts: Báo cáo quyết toán
Finished goods: Thành phẩm
First call: Lần gọi thứ nhất
Fixed assets: Tài sản cố định
Fixed capital: Vốn cố định
Fixed expenses: Định phí / Chi phí cố định
General ledger: Sổ cái
General reserve: Quỹ dự trữ chung
Going concerns concept: Nguyên tắc hoạt động lâu dài
Goods stolen: Hàng bị đánh cắp
Goodwill: Uy tín
Gross loss: Lỗ gộp
Gross profit: Lãi gộp
Gross profit percentage: Tỷ suất lãi gộp
Historical cost: Giá phí lịch sử
Horizontal accounts: Báo cáo quyết toán dạng chữ T
Impersonal accounts: Tài khoản phí thanh toán
Imprest systems: Chế độ tạm ứng
Income tax: Thuế thu nhập
Increase in provision: Tăng dự phòng
Indirect costs: Chi phí gián tiếp
Installation cost: Chi phí lắp đặt, chạy thử
Intangible assets: Tài sản vô hình
Interpretation of accounts: Phân tích các báo cáo quyết toán
Investments: Đầu tư
Invoice: Hóa đơn
Issue of shares: Phát hành cổ phần
Issued share capital:Vốn cổ phần phát hành
Job-order cost system: Hệ thống hạch toán chi phí sản xuất theo công việc/ loạt sản phẩm
Journal: Nhật ký chung
Journal entries: Bút toán nhật ký
Liabilities: Công nợ
LIFO (Last In First Out): Phương pháp nhập sau xuất trước
Limited company: Công ty trách nhiệm hữu hạn
Liquidity: Khả năng thanh toán bằng tiền mặt (tính lỏng/ tính thanh khoản)
Liquidity ratio: Hệ số khả năng thanh toán
Long-term liabilities: Nợ dài hạn
Loss: Lỗ
Gross loss: Lỗ gộp
Net loss: Lỗ ròng
Machine hour method: Phương pháp giờ máy
Manufacturing account: Tài khoản sản xuất
Mark-up: Tỷ suất lãi trên giá vốn
Margin: Tỷ suất lãi trên giá bán
Matching expenses against revenue: Khế hợp chi phí với thu nhập
Materiality: Tính trọng yếu
Materials: Nguyên vật liệu
Money mesurement concept: Nguyên tắc thước đo bằng tiền
Net assets: Tài sản thuần
Net book value: Giá trị thuần
Net realizable value: Giá trị thuần thực hiện được
Nominal accounts: Tài khoản định danh
Nominal ledger: Sổ tổng hợp
Notes to accounts: Ghi chú của báo cáo quyết toán
Objectivity: Tính khách quan
Omissions, errors: Lỗi ghi thiếu
Opening entries: Các bút toán khởi đầu doanh nghiệp
Opening stock: Tồn kho đầu kỳ
Operating gains: lợi nhuận trong hoạt động
Ordinary shares: Cổ phần thường
Original entry, errors : Lỗi phát sinh từ nhật ký
Output in equivalent units: Lượng sản phẩm tính theo đơn vị tương đương
Overdraft: Nợ thấu chi
Overhead application base: Tiêu thức phân bổ chi phí quản lý phân xưởng
Overhead application rate: Hệ số phân bổ chi phí quản lý phân xưởng
Oversubscription of shares: Đăng ký cổ phần vượt mức
Paid-up capital: Vốn đã góp
Par, issued at: Phát hành theo mệnh giá
Periodic stock: Phương pháp theo dõi tồn kho định kỳ
Perpetual stock: Phương pháp theo dõi tồn kho liên tục
Personal accounts: Tài khoản thanh toán
Petty cash books: Sổ quỹ tạp phí
Petty cashier: Thủ quỹ tạp phí
Physical deteration: Sự hao mòn vật chất
Physical units: Đơn vị (sản phẩm thực tế)
Posting: Vào sổ tài khoản
Predetermined application rate: Hệ số phân bổ chi phí định trước
Preference shares: Cổ phần ưu đãi
Cummulative preference share: Cổ phần ưu đãi có tích lũy
Non-cummulative preference share: Cổ phần ưu đãi không tích lũy
Preliminary expenses: Chi phí khởi lập
Prepaid expenses: Chi phí trả trước
Private company: Công ty tư nhân
Profitability: Khả năng sinh lời
Prime cost: Giá thành cơ bản
Principle, error of: Lỗi định khoản
Process cost system: Hệ thống hạch toán CPSX theo giai đoạn công nghệ
Product cost: Giá thành sản phẩm
Production cost: Chi phí sản xuất
Profits: lợi nhuận, lãi
Appropriation of profit: Phân phối lợi nhuận
Gross profit: Lãi gộp
Net profit: Lãi ròng
Profit and loss account: Tài khoản kết quả kinh doanh
Hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho các doanh nghiệp/
ACCOUNTING SYSTEM FOR BUSINESS COMPANIES
o0o
STT / No. Số hiệu TK/ Account code Tên tài khoản Account Description Ghi chú / Notes
Cấp 1/ Level 1 Cấp 2/ Level 2
1 2 3 4 5
Loại 1: TÀI SẢN NGẮN HẠN - CURRENT ASSETS
1 111 Tiền mặt Cash on hand
1111 Tiền Việt Nam Vietnam dong
1112 Ngoại tệ Foreign curr
Các tin khác